Dạng tồn tại: Dạng viên
Thành phần hoạt chất:
- Aluminium phosphide: 56%
- Phụ gia : 44%
Sử dụng trong bảo quản hàng hóa nông sản, nguyên liệu sản xuất, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi,...
Liều lượng có thể theo như sau:
LIỀU LƯỢNG
|
THỜI GIAN XÔNG THUỐC
|
THỜI GIAN ĐỂ THOÁNG SẢN PHẨM
|
|
Ngũ cốc để xó hay trong Silo (dạng đụn đống) | 2-5 viên/tấn | Tùy thuộc vào silo và điều kiện kín gió | Tùy thuộc vào cấu trúc Silo |
Thuốc lá, bánh, kiện, thùng | 1-2 viên/ m3 | 3-4 ngày | 3 giờ |
Thực phẩm chế biến đã đóng gói và thức ăn gia súc | 1,5-2 viên/ m3 | 4-8 ngày | Bánh: tối thiểu 48 giờ Các dạng khác: 72 giờ |
Ngũ cốc đóng bao xếp chồng chất lên nhau | 1-3 viên/ m3 | 3-5 ngày | 48 giờ |
Khử trùng trong kho trống, nhà máy | 2-3 viên/ m3 | Tối thiểu 3 ngày |
Hóa chất được dùng trong hun trùng bảo quản hàng hóa trong kho hoặc xuất khẩu.
Trả lờiXóaThường được sử dụng cho hàng xuất khẩu như: tiêu,điều, quế, hồi,..
Hàng bảo quản trong kho: cám, ngô, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, gạo,..
Mặc dù thời gian ủ lâu hơn Methyl Bromide 98%, tuy nhiên hoạt chất này đang dần dần thay thế cho Methyl Bromide - hiện tại đang bị hạn chế sử dụng vì ảnh hưởng tới tầng ozone.